Showing all 12 results

Bu Lông cường độ cao – bu lông cấp bền Đức Thịnh

Bu lông cường độ cao –  bu lông cấp bền là loại bu lông được chế tạo từ các vật liệu có độ bền và khả năng chịu lực vượt trội, thường sử dụng trong các công trình yêu cầu độ an toàn và độ bền cao như cầu đường, kết cấu thép, nhà xưởng, hay các công trình công nghiệp.

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CẤP BỀN 4.6

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CẤP BỀN 4.8

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CẤP BỀN 5.6

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CẤP BỀN 5.8

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CẤP BỀN 6.6

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CẤP BỀN 6.8

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO 10.9

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO 12.9

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO

BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO 8.8

BU LÔNG NỞ - TẮC KÊ NỞ

BU LÔNG NỞ CƯỜNG ĐỘ CAO


Thông tin chi tiết về bu lông cường độ cao

1. Cấu tạo của bu lông cường độ cao

Bu lông cường độ cao thường bao gồm ba phần chính:
  • Thân bu lông: Có dạng hình trụ tròn, ren (có thể là ren suốt hoặc ren lửng).
  • Đầu bu lông: Dạng lục giác hoặc hình dạng khác tùy theo ứng dụng.
  • Đai ốc và vòng đệm: Được sử dụng kết hợp với bu lông để đảm bảo lực siết chặt và phân bổ lực đều.

2. Phân loại theo cấp bền

Các cấp bền phổ biến (theo tiêu chuẩn ISO):
  • 4.6, 5.6: Bu lông thông thường, chịu lực thấp.
  • 8.8: Bu lông cường độ cao, chịu tải trung bình đến cao.
  • 10.9, 12.9: Bu lông cường độ siêu cao, dùng trong kết cấu chịu tải trọng lớn và môi trường khắc nghiệt.
Ví dụ:
  • Bu lông cấp bền 8.8: Giới hạn bền kéo tối đa là 800 N/mm² và giới hạn chảy là 640 N/mm².
  • Bu lông cấp bền 10.9: Giới hạn bền kéo tối đa là 1000 N/mm² và giới hạn chảy là 900 N/mm².

3. Tiêu chuẩn kỹ thuật

Các tiêu chuẩn quốc tế thường dùng:
  • DIN (Đức): DIN 933, DIN 931 (bu lông ren ngoài), DIN 934 (đai ốc).
  • ISO (Quốc tế): ISO 4014, ISO 4017.
  • ASTM (Hoa Kỳ): ASTM A325, ASTM A490 (bu lông chịu lực lớn).

4. Vật liệu chế tạo

  • Thép hợp kim: Thép carbon cao hoặc thép hợp kim Cr, Mo để tăng độ cứng.
  • Xử lý bề mặt:
    • Mạ kẽm điện phân (chống ăn mòn thông thường).
    • Mạ kẽm nhúng nóng (chịu được môi trường ẩm ướt, hóa chất).
    • Phủ oxit đen hoặc chống gỉ.

5. Ứng dụng cụ thể

  • Kết cấu cầu đường: Kết nối các dầm thép, hệ giằng.
  • Xây dựng công nghiệp: Nhà xưởng, kết cấu nhà thép tiền chế.
  • Chế tạo máy: Cố định các chi tiết máy chịu tải lớn.
  • Ngành dầu khí, hóa chất: Đường ống, bồn chứa, hệ thống xử lý.
  • Đường sắt: Kết nối thanh ray với bệ đỡ.
ứng dụng của bu lông cường độ cao trong xây dựng công nghiệp
Ứng dụng của bu lông cường độ cao trong xây dựng công nghiệp

6. Kích thước phổ biến

Theo tiêu chuẩn DIN 933, ISO 4017:
  • Đường kính thân bu lông: M12, M16, M20, M24, M30, M36.
  • Chiều dài: 30mm đến 300mm tùy theo nhu cầu.

7. Lưu ý khi sử dụng

  • Lực siết: Phải sử dụng thiết bị đo mô-men xoắn để siết đúng lực (không quá lỏng hoặc quá chặt).
  • Bảo trì định kỳ: Kiểm tra định kỳ để đảm bảo kết nối không bị lỏng.
  • Chọn đúng loại: Dựa vào tải trọng, môi trường sử dụng (ăn mòn, nhiệt độ cao, áp lực).

Báo giá bulong cường độ cao mới nhất

Giá bulong cường độ cao còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: vật liệu, giá thị trường, đơn vị cung cấp… Chính vì thế, để nhận báo giá bu lông cường độ cao mới nhất liên hệ ngay HOTLINE: 0988.336.966 - 0983.633.588 bạn sẽ được tư vấn từng loại kèm giá ngay trong 24h.